Page 1 of 1

Định nghĩa vui về học

PostPosted: Mon Sep 08, 2014 2:58 pm
by ltran54
Định nghĩa vui về học

Học cách tắm rửa: học kỳ.

Học những điều vô ích, làm phí phạm thời gian tiền của: học phí.

Học những điều bậy bạ vô bổ: học bạ.

Học cách trò chuyện trong giao tiếp: học trò.

Học nếm thức ăn: học vị.

Học cách dậy đúng giờ, chống ngủ gục: học thức.

Người già đi học: học cụ.

Học đang vô, tiếp thu tốt: vô học.

Học lâu dài: trường học.

Bỏ, không chịu học: bác học